Phân biệt chuẩn ổ cứng M SATA với M2 SATA đơn giản

24/03/2020 - Góc chia sẻ
Trước khi nâng cấp ổ cứng SSD điều đầu tiên bạn cần biết đó là thiết bị của mình phù hợp với chuẩn ổ cứng nào. Tuy nhiên không phải ai cũng biết điều này. Trong bài viết ngày hôm nay SUACHUALAPTOP24h.com sẽ hướng dẫn bạn “Phân biệt chuẩn ổ cứng M SATA với M2 SATA đơn giản”.

PHÂN BIỆT CHUẨN Ổ CỨNG M SATA VỚI M2 - SATA ĐƠN GIẢN

 
Ổ cứng chuẩn M SATA với M2 SATA là hai chuẩn ổ cứng phổ biến hiện nay sử dụng cho việc nâng cấp SSD. Tuy nhiên trong không phải ai cũng phân biệt được hai chuẩn ổ cứng này. Thật ra việc phân biệt hai chuẩn ổ cứng này khá đơn giản dựa vào đặc điểm vật lý, kỹ thuật riêng của chúng. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn kiến thức để phân biết hai chuẩn này trước khi nâng cấp SSD cho máy tính.
Phân biệt chuẩn ổ cứng M SATA với M2 SATA đơn giản

1. Chuẩn ổ cứng M SATA là gì?

Chuẩn ổ cứng M SATA là chuẩn dạng thu nhỏ của SSD kiểu truyền thống được tích hợp sẵn trên bo mạch chủ thông qua một cổng giao tiếp M SATA. Khe cắm ổ cứng M SATA thường có trên một số dòng Laptop, Surface Pro 2, 3, mainboard B75… Kích thước của ổ cứng mSATA là 50x30 mm. Có dạng half size vào khoảng 25x30mm. Tốc độ đọc ghi tối đa của ổ vào khoảng 550mb/500mb. Việc sử dụng ổ cứng SSD mSATA sẽ giúp cho bộ nhớ của thiết bị có thể giảm được cường độ sử dụng để tăng tuổi thọ của linh kiện cũng như tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
Chuẩn ổ cứng M SATA

2. Chuẩn ổ cứng M2 SATA là gì?

Chuẩn ổ cứng M2 SATA là dòng ổ cứng tương thích với những dòng laptop mới nhất hiện đại có thiết kế mỏng nhẹ. Giao tiếp qua SATA nên bị giới hạn băng thông của M2 SATA 6Gbps. Dòng ổ cứng SSD này thì tốc độ truyền tải dữ liệu cũng theo chuẩn SATA III là 550MB/s nhưng khác là ở tùy dòng mày sẽ có những kích thước khác nhau ví dụ như 2230 (22x30mm), 2242 (22x42mm), 2280 (22x80mm) ngoài kích thước ra thì M2 SATA lại trở nên đặc thù hơn bởi các Key M, Key B, Key M & B và giao tiếp kết nối là M2. Ổ cứng chuẩn SSD M2 PCIe được xem như là giao tiếp chuẩn mực với kết cấu nhỏ gọn và tốc độ truyền tải lên đến 3500 MB/s.
 
Chuẩn ổ cứng M2 SATA

3. Nên sử dụng chuẩn ổ cứng M SATA hay M2 SATA?

Tùy theo từng model máy mà bạn có thể lựa chọn nâng cấp theo chuẩn ổ cứng phù hợp. Cùng điểm qua một số điểm khác biệt giữa M SATA và M2 SATA:
- Về kích thước: M2 SATA có kích thước nhỏ hơn chỉ 22x30mm dễ dàng lắp đặt cho máy tính, nhỏ gọn tiện lợi hơn so với M SATA là 25x30mm.
- Về hiệu năng: M SATA luôn cần thêm một cổng cấp nguồn dù điện năng sử dụng rất ít so với M2 SATA tiết kiệm năng lượng nhờ thiết kế dạng que nhỏ gọn.
- Về tốc độ xử lý: tốc độ đọc và ghi của M SATA giới hạn ở mức 6Gb/s tương đương 550MB/s R/W và chỉ đạt theo giới hạn đó. Trong khi đó M2 SATA có lợi thế về kích thước cũng như M2 sử dụng một chuẩn kết nối riêng để hoạt động quyết định được tốc độ truyền tải dữ liệu của nó.
- Về độ bền vật lý: Tùy theo từng thương hiệu sản xuất ổ cứng trên thị trường sẽ cho ra các sản phẩm chuẩn ổ cứng SSD có độ bền khác nhau. Bạn nên lựa chọn những thương hiệu uy tín trước khi lựa chọn nâng cấp SSD theo chuẩn M2 SATA hoặc M SATA phù hợp với laptop của mình.
Nếu bạn đang sử dụng PC thì các ổ cứng SSD SATA sẽ là lựa chọn hợp lý nhất bởi vì giá thành rẻ cũng như tốc độ vừa đủ cho các tác vụ. Còn trong điều kiện cho phép bạn sở hữu một hệ thống high-end Mainboard có hỗ trợ kết nối M.2 SSD hay giao tiếp M.2 PCI Express. Bạn nên sử dụng chuẩn M2 cho máy tính của mình và bỏ thêm chút chi phí đổi lại bạn sẽ được trải nghiệm tốc độ cực cao.
Chuẩn ổ cứng M2 SATA và M SATA
Trên đây SUACHUALAPTOP24h.com đã hướng dẫn bạn “Phân biệt chuẩn ổ cứng M SATA với M2 SATA đơn giản”. Chúc bạn có lựa chọn nâng cấp theo chuẩn ổ cứng cho laptop của mình tốt nhất. Chúc máy tính của bạn mượt mà với thời gian.

Đánh giá - Bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
X
Đặt lịch hẹn sửa chữa
Hãy đặt lịch trước để chúng tôi phục vụ bạn tốt hơn
Liên hệ tổng đài 1800 6024 - Hoặc 085 245 3366 để được đặt lịch.
X
Tra cứu bảo hành
Dễ dàng theo dõi tình trạng bảo hành máy của bạn
Tra cứu thông tin bảo hành

Nhập thông tin bảo hành

Đặt lịch

0.43962 sec| 2491.25 kb