Tìm hiểu các dòng chip Intel
Intel là thương hiệu thiết kế, sản xuất và phân phối CPU nổi tiếng nhất thế giới. Tuy nhiên do sự đa dạng trong dòng sản phẩm chip của Intel có thể sẽ khiến người mới tìm hiểu bối rối.
Tên các dòng chip của Intel đều được đặt theo một quy ước nhất định để biểu thị được các ý nghĩa và thông tin sản phẩm. Công thức đặt tên các sản phẩm chip được quy định với thứ tự như sau:
Tên thương hiệu - Dòng chip - Số thứ tự thế hệ - Số ký hiệu của sản phẩm - Hậu tố (Đặc tính sản phẩm).
Cấu tạo tên các dòng chip Intel
Ý nghĩa tên chip Intel giúp người dùng có thể nhận biết được các tính năng qua tên của nó.
Tên CPU sẽ bắt đầu bằng tên nhà sản xuất - Intel và sau đó là tên dòng sản phẩm, như: Intel Core, Intel Celeron, Intel Pentium và Intel Xeon.
Tên thương hiệu các dòng chip Intel
Các dòng chip của Intel sẽ được thiết kế theo từng phân khúc đối tượng khách hàng với đa dạng các dòng sản phẩm. Trong đó, CPU Intel Core sẽ có 4 dòng sản phẩm với hiệu suất từ thấp đến cao là: i3, i5, i7, i9. CPU Xeon có các dòng như Xeon D, Xeon E, Xeon W.
Dòng sản phẩm i9
Xem thêm: Kinh nghiệm hay khi lựa chọn cấu hình laptop
Các dòng chip Intel qua từng thế hệ sẽ được cải tiến, nâng cấp các tính năng cũng như chi tiết thiết kế. Con số đầu tiên trong tên mã sản phẩm sẽ cho chúng ta biết thời gian sản xuất của CPU, qua đó so sánh các dòng chip Intel trước khi chọn mua.
Sản phẩm chip thế hệ thứ 10
Xem thêm: Giải pháp nâng cấp cấu hình laptop mạnh mẽ, nhanh như mới
Số ký hiệu sản phẩm các dòng chip Intel biểu thị qua tốc độ xung nhịp của bộ vi xử lý, đặc trưng cho hiệu năng khi so sánh các sản phẩm cùng thế hệ và cùng dòng.
Ví dụ: Core i7-8700 sẽ có tốc độ xử lý sẽ nhanh hơn Core i7-8565.
Số hiệu của sản phẩm là 750
Hậu tố phía sau cùng của các dòng chip Intel sẽ cho ta biết về đặc tính sản phẩm. Các dòng chip Intel laptop và PC sẽ có các hậu tố khác biệt như bảng dưới đây:
Hậu tố |
Tên |
Hiệu năng |
G1-G7 |
Graphics level |
Tích hợp bộ xử lý đồ họa cấp độ mới |
G |
Graphics on package |
Kèm card đồ họa rời |
H |
High performance graphics |
Hiệu năng cao |
Q |
Quad-Core |
Lõi tứ |
U |
Ultra-low power |
Tiết kiệm pin, ít tỏa nhiệt |
Hậu tố |
Tên |
Hiệu năng |
F |
Requires discrete graphics |
Không được trang bị card đồ họa, cần phải trang bị VGA để xuất hình ảnh |
K |
Unlocked |
Mở khóa xung nhịp hỗ trợ ép xung, làm tăng hiệu suất hoạt động |
HK |
High performance optimized for mobile, unlocked |
Mở khóa xung nhịp hỗ trợ ép xung, làm tăng hiệu suất hoạt động |
M |
Mobile |
Chip dành cho thiết bị điện thoại, các laptop business hiện đại, mỏng nhẹ |
Q |
Quad-Core |
Lõi tứ |
HQ |
High performance optimized for mobile, quad core |
Hiệu năng cao, 4 nhân thực |
MQ |
Mobile, Quad-Core |
Chip di động lõi tứ |
E |
Embedded |
Lõi kép tiết kiệm điện |
S |
Special (Performance-optimized lifestyle) |
Phiên bản đặc biệt giúp tối ưu hóa hiệu suất hoạt động |
T |
Power-optimized lifestyle |
Tối ưu điện năng tiêu thụ |
X/XE |
Extreme edition (Unlocked, High End) |
Nhiều nhân,hỗ trợ ép xung nhịp cao, siêu phân luồng |
Hy vọng những chia sẻ trên có thể giúp bạn lựa chọn được sản phẩm chip phù hợp với nhu cầu của mình. Liên hệ với Sửa chữa laptop 24h qua Hotline 1800 6024 nếu bạn muốn tư vấn dịch vụ về máy tính, laptop hoặc đến trực tiếp Hệ thống cửa hàng để được phục vụ chu đáo nhất.
Tin hot
Đặt lịch